– Trọng lượng riêng nhẹ.
– Độ bền cao, mềm và dể sử dụng.
– Khả năng chịu nước tốt.
– Độ dẫn nhiệt nhỏ.
| Hệ số dẫn nhiệt (20℃) | |||||||
| Tỷ trọng (kg/m3) | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 | 32 |
| Giá trị truyền nhiệt | 0.044 | 0.042 | 0.040 | 0.039 | 0.037 | 0.036 | 0.035 |
Quy cách thông thường của Bông thủy tinh dạng cuộn
| Tỷ trọng( kg/m3) | Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Chiều ngang (m) |
| 10,11 | 40-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 12 | 40-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 14 | 25-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 16 | 25-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 24 | 25-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 32 | 25-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
| 48 | 25-200 | 5—30 | 0.6-1.22 |
Cách nhiệt
- Được sử dụng để cách nhiệt mái nhà xưởng.
- Được sử dụng để cách âm, cách nhiệt tường.
- Được sử dụng bọc cách nhiệt đường ống gió, đường ống chiller, bồn, thiết bị.

