Các sản phẩm cách nhiệt Calcium silicate có trọng lượng riêng nhẹ, độ bền cao, độ dẫn nhiệt nhỏ và thuận tiện trong việc thi công.
Tấm Calcium silicate loại tiêu chuẩn
Mặt hàng | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | |||
JCS-16 | JCS-20 | JCS-23 | JCS-33 | ||
Tỷ trọng thể tích | Kg/m3 | 160
(±10%) |
200
(±10%) |
230
(±10%) |
330
(±10%) |
Cường độ uốn | Mpa | ³0.30 | ³0.40 | ³0.55 | ³1.50 |
Độ dẫn nhiệt | W/m.k | £0.045+0.0001 1t | £0.055+0.0001 1t | £0.061+0.0001 1t | £0.070+0.0001 1t |
Giới hạn nhiệt độ | °C | 1050 | 1050 | 1050 | 1050 |
Co ngót tuyến tính | % | £1.5
(1000 °C, 16hrs) |
£1.5
(1000 °C, 16hrs) |
£1.5
(1000 °C, 16hrs) |
£1.5
(1000 °C, 16hrs) |
Tấm Calcium Silicate loại chịu nhiệt độ cao
Mặt hàng | Đơn vị tính | Loại chịu nhiệt độ cao | |
JCS-22 | JCS-27 | ||
Tỷ trọng thể tích | Kg/m3 | £220Kg/m3 | £270Kg/m3 |
Cường độ uốn | Mpa | ³0.50 | ³0.60 |
Độ dẫn nhiệt | W/m.k | £0.048+0.0001 1t | £0.056+0.0001 1t |
Giới hạn nhiệt độ | °C | 1150 | 1150 |
Co ngót tuyến tính | % | £2
(1100 °C, 12hrs) |
£2
(1100 °C, 12hrs) |
Tấm cách nhiệt Calcium Silicate loại tỷ trọng cao
Mặt hàng | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn | |
JCS-33 | JCS-90 | ||
Tỷ trọng thể tích | Kg/m3 | 330
(±10%) |
900
(±10%) |
Cường độ uốn | Mpa | ³5 | ³5 |
Độ dẫn nhiệt | W/m.k | £0.070+0.0001 1t | £0.070+0.0001 1t |
Giới hạn nhiệt độ | °C | 900 | 1100 |
Co ngót tuyến tính | % | £1.5
(850 °C, 16hrs) |
£1.5
(850 °C, 16hrs) |
Tấm Calcium Silicate loại cường độ cao
Thông số | Đơn vị tính | Tỷ trọng Kg/m3 |
600±10% | ||
Cường độ uốn | Mpa | ³5 |
Cường độ nén | Mpa | ³13 |
Nhiệt độ giới hạn | °C | 1050 |
Giới hạn co | % | £2
1000 °C 16h |
Độ dẫn nhiệt | W/m.k | 0.09 +0.00011t |
Kích thước
– Tất cả các kích thước chúng tôi đều có thể làm được, nó phụ thuộc vào nhu cầu của quý khách hàng
– Độ dày chúng tôi có thể làm được từ 5mm đến 200mm.
Các sản phẩm cách nhiệt Calcium Silicate được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp năng lượng, hóa chất, dầu, khí đốt, tàu thủy, thép và dệt may để làm chất cách nhiệt cho đường ống và hệ thống điện sưởi ấm. Canxi silicate có thể được sản xuất thành bảng (tấm) canxi silicate, vỏ ống, bột canxi silicate, xi măng cách nhiệt, v.v.